MÔ TẢ SẢN PHẨM
VTC-XIPOAC là hợp chất chống thấm 2 thành phần gốc xi măng polymer cải tiến có độ dãn dài cao. Sản phẩm dễ dàng thi công trên cả mặt ngang cũng như mặt đứng và tạo thành một lớp màng liền mạch, đàn hồi giúp chống thấm và bảo vệ bê tông, vữa xi măng.
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM
VTC-XIPOAC được dùng chống thấm hoặc chống ẩm để bảo vệ bê tông, gạch. Nó có thể sử dụng được cho cả bề mặt đứng mà không bị chảy xệ và sử dụng cho mặt ngang để chống thấm cho:
- Bể bê tông chứa nước;
- Nhà tắm, ban công, sân thượng, bể bơi, trước khi ốp lát gạch đá;
- Các tấm thạch cao, các lớp trát lót trên bề mặt xi măng, khối bê tông nhẹ;
- Phủ bảo vệ bề mặt vữa hoặc bê tông có vết nứt do co ngót, chống lại sự xâm thực của nước và các tác nhân ăn mòn khác.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
VTC-XIPOAC có một số ưu điểm điển hình sau:
- Các thành phần được chế tạo sẵn;
- Dễ trộn và dễ thi công;
- Có độ sệt như hồ dầu, có thể thi công bằng bay;
- Kết dính tốt với các bề mặt đặc chắc;
- Không thấm nước;
- Không độc hại;
- Không ăn mòn;
- Đàn hồi cao;
- Có thể thi công bằng cách phun.
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
- Trong điều kiện nhiệt độ khoảng 20oC, thi công bình thường;
- Trong điều kiện thời tiết nóng, không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời;
- Sau khi thi công, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khô, nóng hay có gió, cần bảo vệ bề mặt thi công tránh bốc hơi quá nhanh;
- Không dùng sản phẩm VTC-XIPOAC khi bao bì, đóng gói không còn nguyên vẹn.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt thi công phải đảm bảo độ cứng chắc và hoàn toàn sạch sẽ. Các tạp chất trên bề mặt phải được làm sạch, các thành phần như bụi bẩn, dầu, mỡ, chất tháo dỡ ván khuôn phải được loại bỏ.
Tất cả các khiếm khuyết bề mặt, bề mặt lồi, bê tông non và yếu phải được sửa chữa, trám trít các khuyết điểm bề mặt như lỗ khí, rỗ tổ ong bằng vữa sửa chữa thích hợp để đạt được bề mặt bê tông phẳng mịn. Sửa chữa các vết nứt bằng cách bơm epoxy VTC-752 hoặc trám trít tùy theo loại vết nứt. Khi cần thiết, xử lý khe co giãn bằng keo trám khe chuyên dụng.
Khuẩy trộn
Đổ thành phần B (lỏng) vào một thùng hoặc xô sạch. Sau đó rắc từ từ thành phần A (bột) vào đồng thời trộn đều bằng máy trộn cơ học, để đạt được kết quả tốt nhất cần thêm 5-10% nước sạch vào thùng hỗn hợp VTC-XIPOAC;
Trộn kỹ trong vài phút, chú ý không để bọt bám lại trên thành hay đáy thùng. Trộn cho đến khi đạt được một hỗn hợp đồng nhất;
Nên sử dụng máy khoan có gắn cánh khuấy và trộn với tốc độ chậm để tránh hiện tượng tạo bót khí trong quá trình trộn;
Cần đảm bảo hỗn hợp đã đạt được độ đồng nhất, không bị vón cục trước khi đổ vào phễu của máy phun.
Lưu ý không trộn sản phẩm bằng tay.
Thi công
Thi công VTC-XIPOAC trong vòng 30 phút sau khi trộn.
Quét lớp thứ nhất mỏng để làm phẳng bề mặt, sau đó quét lớp thứ hai vuông góc trên lớp thứ nhất khi vẫn còn ướt;
Đặt lưới sợi gia cường khi sử dụng cho khu vực có vết nứt nhỏ hay cho khu vực chịu ứng suất lớn;
Sau khi thi công VTC-XIPOAC tiến hành bảo dưỡng trong vòng 5 ngày trước khi thi công ốp lát gạch lên trên. Trong điều kiện thời tiết tốt, thời gian bảo dưỡng có thể giảm xuống còn 24 tiếng.
VỆ SINH DỤNG CỤ
Rửa sạch các dụng cụ ngay sau khi sử dụng.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo quy định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: không độc hại khi tiếp xúc với da.
- Nếu sản phẩm rơi vào mắt, phải rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đến gặp bác sỹ.
Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật sản phẩm trước khi sử dụng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đóng gói | Thùng 18 kg | Thành phần A (thành phần bột) Túi 12 kg
Thành phần B (thành phần lỏng) Túi 6 kg |
|
Thành phần A | Thành phần B | ||
Dạng sản phẩm | Bột | Lỏng | |
Ngoại quan / màu sắc | Xám | Trắng sữa | |
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên vẹn | ||
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh sương gió và tránh ánh nắng trực tiếp |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ bám dính trên nền bê tông M300 | N/mm2 | ≥ 0,5 | (BS EN 14891:2017) |
Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 150 KPA trong 7 ngày | Không thấm | (BS EN 14891:2017) | |
Cường độ bám dính khi kéo sau khi lão hóa | N/mm2 | ≥ 0,5 | (BS EN 14891:2017) |
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước | N/mm2 | ≥ 0,5 | (BS EN 14891:2017) |
Độ dãn dài | % | ≥ 250 | (ASTM D412) |
THÔNG TIN THI CÔNG
Lượng dùng | 0,5÷0,8 kg/m2/lớp | ||
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : Thành phần B = 2: 1 | ||
Thời gian sử dụng vữa sau khi trộn | Phút | 30 | |
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | oC | 10 ÷ 45 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.